[English] Những từ nối trong tiếng anh và cách sử dụng - BeeLab

Friday, December 15, 2017

[English] Những từ nối trong tiếng anh và cách sử dụng

Từ nối trong tiếng anh là gì?
Từ nối trong tiếng Anh: linking words, hay transitions, là những từ dùng để chỉ dẫn cho người đọc, giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý khi đọc văn bản trở nên rõ ràng hơn.  Những từ này cũng giúp cho người đọc theo dõi nội dung văn bản cũng như ý tưởng của tác giả dễ dàng hơn.
Từ nối trong tiếng anh là những từ hoặc cụm từ được sử dụng trong văn viết giúp bài viết Anh văn của bạn trở lên lưu loát, chuyên nghiệp hơn. Từ nối cũng là một phần quan trọng trong câu, nó tạo nên logic trong lời nói và câu văn của bạn khi sử dụng tiếng anh.

Các loại từ nối trong tiếng anh và cách dùng

Từ nối trong tiếng anh chỉ sự so sánh

  • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
  • in like manner (theo cách tương tự)
  • in the same way (theo cách giống như thế)
  • in similar fashion (theo cách tương tự thế)
  • likewise, similarly (tương tự thế)
Từ nối dùng để thêm thông tin
  • and (và)
  • also (cũng)
  • besides (ngoài ra)
  • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
  • in addition (thêm vào đó)
  • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
  • furthermore (xa hơn nữa)
  • moreover (thêm vào đó)
  • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
Từ nối chỉ nguyên nhân, hệ quả
  • Accordingly (Theo như)
  • and so (và vì thế)
  • as a result (Kết quả là)
  • consequently (Do đó)
  • for this reason (Vì lý do này nên)
  • hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
  • then (Sau đó)
Nhưng từ nối trong tiếng anh chỉ sự đối lập
  • but, yet (nhưng)
  • however, nevertheless (tuy nhiên)
  • in contrast, on the contrary (Đối lập với)
  • instead (Thay vì)
  • on the other hand (Mặt khác)
  • still (vẫn)
Từ nối dùng để chỉ kết luận hoặc tổng kết.
  • and so (và vì thế)
  • after all (sau tất cả)
  • at last, finally (cuối cùng)
  • in brief (nói chung)
  • in closing (tóm lại là)
  • in conclusion (kết luận lại thì)
  • on the whole (nói chung)
  • to conclude (để kết luận)
  • to summarize (Tóm lại)
Từ nối câu chỉ sự nhắc lại
  • in other words: nói cách khác
  • in short: nói ngắn gọn lại thì
  • in simpler terms: nói theo một cách đơn giản hơn là
  • that is: đó là
  • to put it differently: nói khác đi thì
  • ti repeat: để nhắc lại
Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
  • above (phía trên)
  • alongside (dọc)
  • beneath (ngay phía dưới)
  • beyond (phía ngoài)
  • farther along (xa hơn dọc theo…)
  • in back (phía sau)
  • in front (phía trước)
  • nearby (gần)
  • on top of (trên đỉnh của)
  • to the left (về phía bên trái)
  • to the right (về phía bên phải)
  • under (phía dưới)
  • upon (phía trên)
Từ nối dùng để chỉ ví dụ
  • as an example
  • for example
  • for instance
  • specifically
  • thus
  • to illustrate
Những từ nối trong tiếng anh chỉ sự khẳng định
  • in fact (thực tế là)
  • indeed (Thật sự là)
  • no (không)
  • yes (có)
  • especially (đặc biệt là)
Những từ nối dùng để chỉ sự nhắc lại
  • in other words (nói cách khác)
  • in short (nói ngắn gọn lại thì)
  • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
  • that is (đó là)
  • to put it differently (nói khác đi thì)
  • to repeat (để nhắc lại)
Những từ nối chỉ dấu hiệu thời gian
  • afterward (về sau)
  • at the same time (cùng thời điểm)
  • currently (hiện tại)
  • earlier (sớm hơn)
  • formerly (trước đó)
  • immediately (ngay lập tức)
  • in the future (trong tương lai)
  • in the meantime (trong khi chờ đợi)
  • in the past (trong quá khứ)
  • later (muộn hơn)
  • meanwhile (trong khi đó)
  • previously (trước đó)
  • simultaneously (đồng thời)
  • subsequently (sau đó)
  • then (sau đó)
  • until now (cho đến bây giờ)
Showing examples (đưa ra ví dụ)
  • For example
  • For instance
  • Such as …
  • To illustrate:
  • Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story : Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
Generalising (tổng quát, nói chung)
  • Generally,
  • In general,
  • Generally speaking,
  • Overall,
  • On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
  • All things considered,
  • Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
  • In particular,
  • Particularly,
  • Specifically,
  • To be more precise,
Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
  • In my opinion,
  •  Personally,
  • From my point of view,
  • From my perspective,
  • It seems to me that…
  • I believe that…
  •  It appears to me that …
Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):
  • However,
  • Nevertheless,
  • On the other hand,
  • On the contrary,
  • Nonetheless,
  • Although……, …..
  • ….while/whereas
Comparing (so sánh):
  • ….similar to…
  • Similarly,
  • In much the same way,
  • …as…as…
Adding information (thêm vào ý kiến):
  • Moreover,
  • Furthermore,
  • In addition,
  • Besides,
  • What’s more,
  • Apart from…,
  • Also,
  • Additionally,
Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
  • Certainly,
  • Undoubtedly,
  • Obviously,
  • It is obvious/clear that…
  • Definitely
  • Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
  • …in agreement that…
  • …in accordance with..
  •  Accordingly
Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
  • Due to…
  • Owing to…
  • This is due to …
  • …because…
  • …because of…
Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):
  • As a result,
  • Therefore,
  • Thus,
  • For this reason,
  • Consequently,
  • As a consequence,
Sequencing (thứ tự):
  • Firstly,
  • Secondly,
  • Thirdly,
  • Finally,
  • Lastly,
  • At the same time,
  • Meanwhile,
Concluding (kết luận):
  • To conclude,
  • In conclusion,
  • To summarise,
  • In summary,
  • In short,
  • To conclude with,

No comments:

Post a Comment