[English] Chuyến du lịch hoàn hảo với các mẫu câu tiếng Anh thông dụng (Phần 1) - BeeLab

Tuesday, November 28, 2017

[English] Chuyến du lịch hoàn hảo với các mẫu câu tiếng Anh thông dụng (Phần 1)


Tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng phổ biến và được sử dụng tại hầu hết các quốc gia. Cũng vì vậy mà nhiều du khách ngại ngùng không dám du lịch nước ngoài vì sợ vốn tiếng Anh ít ỏi sẽ không đủ để giúp họ xoay sở. 

Trong bài học hôm nay, tìm hiểu một vài mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong việc đặt phòng để các bạn khỏi bỡ ngỡ nhé.

Making a Reservation: Đặt phòng

Khi bạn đặt phòng, hãy gọi họ để chắc chắn rằng bạn muốn đặt một phòng và hỏi giá bạn nhé!

1. “Hi, how much are your rooms?”
Xin chào, cho tôi hỏi phòng của các bạn giá bao nhiêu?

2. “Hello, how much is a room?”
Xin chào, cho tôi hỏi phòng giá tiền một phòng là bao nhiêu?

3. “Ok.  Can I reserve a room?”
Ok, Tôi có thể đặt trước một phòng được không?

4. “Hi, I would like to reserve a room.”
Xin chào, tôi muốn đặt trước 1 phòng.

5. “Hello, can I reserve a couple of rooms?”
Xin chào, tôi muốn đặt trước một vài phòng được không? 

6. “I want a room from December 25th to December 29th.”
Tôi muốn một phòng từ ngày 25/12 đến ngày 29/12.

7. “I would like a room for the 24th of December."
Tôi muốn một phòng cho ngày 24/12.

8. “I am going to stay for 3 days.”
Tôi sẽ ở đây trong 3 ngày.

9. “I would like to reserve the room for 4 days.”
Tôi muốn đặt phòng cho 4 ngày.

10. "I will only need one room."
Tôi chỉ cần một phòng duy nhất.

11. "I am going to need two rooms."
Tôi cần 2 phòng.

12. "How many total children will be with you?"
Có bao nhiêu đứa trẻ đi cùng bạn?

13. "Just two adults."
Chỉ 2 người lớn thôi.

14. "I will be alone."
Tôi đi một mình.

Checking In and Checking Out: Làm thủ tục đăng ký và trả phòng

Checking in: Đăng ký phòng
Khi làm thủ tục đăng ký rất đơn giản, bạn chỉ cần đến quầy và nói bạn muốn làm thủ tục. Sau khi hỏi xong nhân viên lễ tân sẽ yêu cầu kiểm tra một số giấy tờ sau đó trao cho bạn chìa khóa. Một số mẫu câu thông dụng trong phần này là:

1. "Hi, I am checking in."
Xin chào, tôi ở đây để làm thủ tục đăng ký

2. "Hi, I have a reservation and I am checking in."
Xin chào, tôi đã đặt phòng tước và giờ tôi muốn làm thủ tục đăng ký

Checking out: Trả phòng
Thủ tục trả phòng cũng vô cùng đơn giản. Bạn chỉ cần đền quầy lễ tân và nói ” I’m checking out” – Tôi muốn trả phòng bây giờ. 

1. "Your credit card will be charged a total of $256.78.  Can you sign on the bottom?"
Thẻ tín dụng của bạn sẽ thay đổi tổng cộng là 256.78$. Bạn có thể ký vào phía dưới đây được không?

2. "Thank you for staying with us.  We look forward to seeing you again."
Cảm ơn vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Hy vọng sẽ có thể phục vụ bạn lần sau.

Một số mẫu câu thông dụng khác:

1. "What are the hours for room service?"
Giờ nào có thể gọi phục vụ phòng được nhỉ?

2. "Do you have a bellman/ concierge here?"
Bạn có nhân viên nhân viên mang hành lý không?

3. "Can you get someone to get my car?"
Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?

4. "Where is the elevator?"
Thang máy ở đâu vậy nhỉ?

5. "Do you have concierge service here?"
Ở đây có dịch vụ chuyển/ mang đồ không nhỉ?

6. "Do you have a map of the city?"
Bạn có bản đồ thành phố không?

Còn chần chừ gì nữa mà không áp dụng ngay thôi!!!

No comments:

Post a Comment