Bảng động từ Gerund - To - Inf đầy đủ - BeeLab

Wednesday, April 12, 2017

Bảng động từ Gerund - To - Inf đầy đủ

Các động từ  + O + To -infinitive
  1. avoid (tránh ) + V-ING
  2. admit (thừ a nhận )
  3. advise (khuyên nhủ )
  4. appreciate (đánh giá )
  5. complete ( hoàn thành )
  6. consider ( xem xét )
  7. delay ( trì hoãn )
  8. deny ( từ chối )
  9. discuss ( thảo luận )
  10. dislike  ( không thích )
  11. enjoy ( thích )
  12. finish ( hoàn thành )
  13. keep ( tiếp tục )
  14. mention (đề cập )
  15. mind ( phiền , ngại )
  16. miss (nhớ , bỏ lỡ )
  17. postpone ( trỉ hoãn )
  18. practice (luyện tập )
  19. quit  (nghỉ , thôi )
  20. recall ( nhắc nhở , nhớ )
  21. recollect ( nhớ ra )
  22. recommend (nhắc nhở )
  23. resent (bực tức )
  24. resist (kháng cự )
  25. risk ( rủi ro )
  26. suggest (đề nghị )
  27. tolerate  (tha thứ )
  28. understand ( hiểu )
  29. can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
  30. can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
  31. can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
  32. It is no use / It is no good ( vô ích )
  33. would you mind  (có làm phiền ..ko)
  34. to be used to ( quen với )
  35. to be / get accustomed to (dần quen với )
  36. to be busy ( bận rộn )
  37. to be worth ( xứng đáng )
  38. to look forward to (trông mong )
  39. to have difficulty  / fun / trouble
  40. to have  a difficult  time
  41. TO GO + V-ING
      Ex: We should avoid playing with  him


        Các động từ phải có V-ING theo sau
  1. afford (đủ khả năng ) + TO – V1
  2. appear ( xuất hiện )
  3. arrange ( sắp xếp )
  4. ask ( hỏi , yêu cầu )
  5. beg ( nài nỉ , van xin  )
  6. care  ( chăm sóc )
  7. claim (đòi hỏi , yêu cầu )
  8. consent ( bằng lòng )
  9. decide ( quyết định )
  10. demand ( yêu cầu )
  11. deserve ( xứng đấng )
  12. expect ( mong đợi )
  13. fail ( thất bại )
  14. hesitate (do dự )
  15. hope (hi vọng )
  16. learn ( học )
  17. manage (sắp xếp )
  18. mean (ý định )
  19. need ( cần )
  20. offer (đề nghị )
  21. plan ( lên kế hoạch )
  22. prepare ( chuẩn bị )
  23. pretend ( giả vờ )
  24. promise ( hứa )
  25. refuse ( từ chối )
  26. seem ( dường như )
  27. struggle (đấu tranh )
  28. swear ( xin thề )
  29. threaten (đe doạ )
  30. volunteer ( tình nguyện )
  31. wait (đợi )
  32. want ( muốn )
  33. wish ( mong )
       Ex : We agree to start early

Các động từ phải có TO-V1 theo sau
  1. advise (khuyên ) + O + TO - V1
  2. allow  ( cho phép )
  3. ask ( yêu cầu )
  4. agree (đồng ý )
  5. beg ( van xin )
  6. cause ( gây ra )
  7. challenge ( thách thức )
  8. convince ( thuyết phục )
  9. dare ( dám )
  10. encourage ( khuyến khích )
  11. expect ( mong đợi )
  12. forbid ( cấm )
  13. force ( buộc )
  14. hire ( thuê )
  15. instruct ( hướng dẫn )
  16. invite ( mời )
  17. need ( cần )
  18. order ( ra lệnh )
  19. permit ( cho phép )
  20. persuade ( thuyết phục )
  21. remind ( nhắc nhở )
  22. require (đò hỏi )
  23. teach ( dạy )
  24. tell( bảo )
  25. urge ( thúc giục )
  26. want ( muốn )
  27. warn ( báo trước )

 Ex: She allowed me to use her car 
Note :
* Một  số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING (nếu đang xảy ra )

See         Watch      look at       listen to          smell
Notice     observe    hear          feel                  taste

* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ )                          
- would rather ( thích ….hơn )          
Ex: 
- We would rather  work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là )   
- Had better ( nên …..thì hơn )                         
Ex: 
- You had better work
- Let  /  help / make / have  + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex:   
- My father let me drive his car
- He helped me wash my car
- I made my brother carry my suitcase.
- I got my brother to carry my suitcase.
- I had my brother carry my suitcase.
- I had my suitcase carried by my brother.

1 comment: