Những vật dụng thân quen trong nhà của bạn. Chúng ta gọi thế nào bằng tiếng Anh!
-------------------------- ----
--------------------------
Frame /freɪm/: Khung ảnh
Curtain rod /ˈkɜːrtn/ /rɑːd/: Thanh máng rèm
Curtain /ˈkɜːrtn/: Tấm rèm...
Windowsill /ˈwɪndoʊsɪl/: Khung cửa sổ
Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ/ /fæn/: Quạt trần
Hammock /ˈhæmək/: Cái võng
Television /ˈtelɪvɪʒn/: Ti vi
Antenna /ænˈtenə/: Ăng ten
Vase /veɪz/: Lọ hoa
Socket /ˈsɑːkɪt/: Ổ cắm điện
Candle /ˈkændl/: Nến
Incense /ˈɪnsens/: Nhang
Altar /ˈɔːltər/: Bàn thờ
Sofa /ˈsoʊfə/: Ghế sô pha
Armchair /ˈɑːrmtʃer/: Ghế bành
Cushion /ˈkʊʃn/: Cái gối
Watering can /ˈwɔːtərɪŋ kæn/: Bình tưới cây
Pitcher /ˈpɪtʃər/: Ca nước lớn
Plant /plænt/: Cây
Stereo /ˈsterioʊ/: Máy phát nhạc
Telephone /ˈtelɪfoʊn/: Điện thoại bàn
Water glass /ˈwɔːtər/ /ɡlæs/: Ly nước
Rug /rʌɡ/: Tấm thảm
Stool /stuːl/: Ghế đẩu
Bookshelf /ˈbʊkʃelf/: Giá sách
No comments:
Post a Comment