[English] Vocabulary - Khung cảnh đêm giáng sinh - BeeLab

Wednesday, October 31, 2018

[English] Vocabulary - Khung cảnh đêm giáng sinh

Sắp đến giáng sinh rồi các bạn ơi! Khung cảnh đêm giáng sinh là 1 cây thông và ngôi sao lấp lánh, đôi vớ treo trên tường, cây tầm gửi cùng chiếc chuông xinh xắn trên cửa sổ. Chiếc bàn ăn được bày trí món thịt Gà tây, nến, thiệp Giáng sinh cùng hộp quà rất dễ thương.
---------------------------

Sock /sɑːk/: Vớ (hoặc còn gọi là Tất)
Star /stɑːr/: Ngôi sao
Snowman /ˈsnoʊmæn/: Người tuyết...
Mistletoe /ˈmɪzltəʊ/: Cây tầm gửi
Reindeer /ˈreɪndɪr/: Tuần lộc
Bell /bel/: Cái chuông
Sleigh /sleɪ/: Xe trượt tuyết
Snow /snoʊ/: Tuyết
Candle /ˈkændl/: Nến
Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: Chim cánh cụt
Beanie /ˈbiːni/: Nón len
Pine /paɪn/: Cây thông
Cane /keɪn/: Cây gậy
Turkey /ˈtɜːrki/: Gà tây
Manger /ˈmeɪndʒər/: Thùng đựng cỏ, rơm
Christmas card /ˈkrɪsməs/ /kɑːrd/: Thiệp Giáng sinh
Gift box /ɡɪft/ /bɑːks/: Hộp quà
Scarf /skɑːrf/: Khăn len

No comments:

Post a Comment